Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
俠士


俠士 hiệp sĩ
  1. Ngày xưa, người giỏi võ nghệ, thấy việc nghĩa, quên mình giúp người.
  2. Một tước vị trong chế độ quân chủ Tây phương (tiếng Pháp: chevalier).




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.