Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [7, 9] U+4FAF
侯 hầu
hou2, hou4
  1. (Danh) Tước Hầu. Các nhà đế vương đặt ra năm tước để phong cho bầy tôi, tước Hầu là tước thứ hai trong năm tước: Công, Hầu, Bá, Tử, Nam . Đời phong kiến, thiên tử phong họ hàng công thần ra làm vua các xứ, gọi là vua chư hầu, đời sau nhân thế, mượn làm tiếng gọi các quan sang. ◎Như: quân hầu , ấp hầu .
  2. (Danh) Cái đích bắn, tấm vải căng dài mười thước, trong vẽ cái đích cho kẻ thi bắn, gọi là hầu, có khi viết là .
  3. (Trợ) Dùng như chữ duy . ◇Thi Kinh : Hầu thùy tại hĩ, Trương Trọng hiếu hữu , (Tiểu Nhã , Lục nguyệt ) Vậy có ai ở đó (trong số khách đến dự)? Có Trương Trọng là người hiếu hữu.

薩達姆•侯賽因 tát đạt mỗ hầu tái nhân
諸侯 chư hầu
邑侯 ấp hầu
侯門 hầu môn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.