Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [5, 7] U+4F47
佇 trữ
伫 zhu4
  1. (Động) Đứng lâu. ◇Tô Mạn Thù : Nhị nhân trữ lập vô ngữ, đãn văn phong thanh tiêu sắt , (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Hai người đứng im lìm một chặp, chỉ nghe tiếng gió thổi hiu hắt.
  2. (Động) Chờ đợi, trông ngóng. ◇Đỗ Phủ : Quần hung nghịch vị định, Trắc trữ anh tuấn tường , (Tráng du ) Lũ hung ác phản nghịch chưa dẹp yên, Mong ngóng bậc anh tài bay lượn (đem thân giúp nước).
  3. (Động) Tích lũy, tụ tập.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.