Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [5, 7] U+4F3C
似 tự
si4, shi4
  1. (Động) Giống, như. ◎Như: tương tự giống như. ◇Lí Dục : Vấn quân năng hữu kỉ đa sầu? Kháp tự nhất giang xuân thủy hướng đông lưu ? (Xuân hoa thu nguyệt hà thì liễu từ ) Hỏi bạn có được bao nhiêu là buồn? Cũng giống như nước con sông mùa xuân chảy về đông.
  2. (Động) Kế tự, nối tiếp. Thông tự . ◇Thi Kinh : Tự tục tỉ tổ (Tiểu nhã , Tư can ) Tiếp tục công nghiệp của tổ tiên.
  3. (Động) Đưa cho, cấp cho. ◇Giả Đảo : Kim nhật bả tự quân, Thùy vi bất bình sự? , (Kiếm khách ) Hôm nay đem (gươm) cho anh, Ai gây nên chuyện bất bình?
  4. (Phó) Hình như, cơ hồ, có vẻ. ◎Như: tự hồ hình như, tự thị nhi phi có vẻ đúng mà lại sai.
  5. (Giới) Hơn. ◎Như: nhất thiên hảo tự nhất thiên mỗi ngày một tốt đẹp hơn lên.

似乎 tự hồ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.