Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 9 人 nhân [2, 4] U+4EC7
仇 cừu
chou2, qiu2
  1. (Danh) Thù địch. ◎Như: phục cừu báo thù lại, thế cừu thù truyền kiếp.
  2. (Danh) Mối oán hận sâu xa. ◎Như: thâm cừu đại hận oán sâu hận lớn, ân tương cừu báo đem oán trả ơn, vô ơn phụ nghĩa.
  3. (Danh) Phối ngẫu. ◇Tào Thực : Kết phát từ nghiêm thân, Lai vi quân tử cừu , (Bồ sanh hành phù bình thiên ) Kết tóc từ biệt cha mẹ, Đến làm vợ người quân tử.
  4. (Danh) Đồng bạn, đồng loại, đồng bối. ◇Thi Kinh : Công hầu hảo cừu (Chu nam , Thố ta ) Bạn tốt của bậc công hầu.
  5. (Danh) Họ Cừu.
  6. (Động) Căm thù, oán hận. ◇Thư Kinh : Vạn tính cừu dữ (Ngũ tử chi ca ) Muôn dân oán hận ta.

九世之仇 cửu thế chi cừu
仇家 cừu gia
仇恨 cừu hận
仇敵 cừu địch
仇視 cừu thị
仇隙 cừu khích
報仇 báo cừu
招仇 chiêu cừu
冤仇 oan cừu



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.