Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 8 亠 đầu [6, 8] U+4EAB
享 hưởng
xiang3
  1. (Động) Dâng lên, tiến cống. ◇Thi Kinh : Tự bỉ Đê Khương, Mạc cảm bất lai hưởng , (Thương tụng , Ân vũ ) Từ các nước Đê, nước Khương kia, Chẳng ai dám không đến dâng cống.
  2. (Động) Cúng tế. ◇Tây du kí 西: Sát ngưu tể mã, tế thiên hưởng địa , (Đệ tam hồi) Giết trâu mổ ngựa, tế trời cúng đất.
  3. (Động) Thết đãi. ◇Hàn Dũ : Sát dương hưởng tân khách (Tống Hồ Nam Lí Chánh Tự tự ) Giết cừu thết đãi tân khách.
  4. (Động) Hưởng thụ. ◎Như: hưởng phúc được hưởng thụ phúc trời. ◇Hồng Lâu Mộng : Bất giác đả động phàm tâm, dã tưởng yêu đáo nhân gian khứ hưởng nhất hưởng giá vinh hoa phú quý , (Đệ nhất hồi) Bất giác động lòng phàm tục, cũng muốn xuống nhân gian hưởng thụ vinh hoa phú quý.

享用 hưởng dụng
享樂 hưởng lạc
享祿 hưởng lộc
享福 hưởng phúc
享壽 hưởng thọ
享受 hưởng thụ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.