Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 5 乙 ất [2, 3] U+4E5E
乞 khất, khí
qi3
  1. (Động) Xin. ◎Như: khất thực xin ăn. ◇Nguyễn Du : Vân thị thành ngoại lão khất tử (Thái Bình mại ca giả ) Nói rằng đó là ông lão ăn mày ở ngoại thành.
  2. Một âm là khí. (Động) Cho, lấy đồ của mình cho người gọi là khí (chữ này ít dùng).

乞丐 khất cái
乞休 khất hưu
乞憐 khất lân
乞命 khất mệnh



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.