Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
不宣


不宣 bất tuyên
  1. Không rõ ràng.
  2. Không dứt (tiếng dùng trong thư từ). Ngày xưa, trước khi dứt thư từ cho bạn bè, thường viết bất tuyên , ý nói không thể diễn tả hết nỗi lòng được. ◇Liễu Tông Nguyên : Thư tuy đa, ngôn bất túc đạo ý, cố chỉ ư thử, bất tuyên , , , (Đáp Nguyên Nhiêu Châu Luận Chánh Lí Thư) Viết tuy nhiều, lời không nói đủ ý, vậy xin dừng đây, giấy ngắn tình dài.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.