Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt Anh (English - Vietnamese English | Dictionary)
hump



/hʌmp/

danh từ
cái bướu (lạc đà, người gù lưng...)
gò, mô đất
(nghĩa bóng) điểm gay go (trong một cuộc thử thách)
    over the hump vượt qua được lúc gay go
(từ lóng) lúc chán nản, lúc chán chường; lúc buồn phiền
    to have the hump chán chường, buồn phiền
ngoại động từ
làm gù, khom thành gù
    to hump one's gù lưng xuống làm chán nản, làm chán chường; làm buồn phiền
(Uc) xốc lên (vai, lưng...), vác lên (vai, lưng...)
    to hump one's swag vác gói quần áo lên vai

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "hump"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.