fit
/fit/
danh từ (từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ((cũng) fytte) cơn (đau) a fit of coughing cơn ho a fit of laughter sự cười rộ lên sự ngất đi, sự thỉu đi to fall down in a fit ngất đi đợt a fit of energy một đợt gắng sức hứng when the fit is on one tuỳ hứng!to beat somebody into fits!to give somebody fits đánh thắng ai một cách dễ dàng!by fits and starts không đều, thất thường, từng đợt một!to give someone a fit làm ai ngạc nhiên xúc phạm đến ai!to throw a fit (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nổi cơn tam bành, điên tiết lên danh từ sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa kiểu cắt (quần áo) cho vừa cái vừa vặn to be a tight fit vừa như in to be a bad fit không vừa tính từ dùng được; thích hợp, vừa hơn; xứng đáng not fit for the job không đủ khả năng làm việc đó a fit time and place for a gathering thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp đúng, phải it is not fit that one treats one's friends badly xử tệ với bạn là không đúng sãn sàng; đến lúc phải to go on speaking till is fit to stop tiếp tục nói cho đến lúc cần phải nghỉ mạnh khoẻ, sung sức to feel fit thấy khoẻ to look fit trông khoẻ to be as fit as a fiddle khoẻ như vâm; rất sung sức bực đến nỗi; hoang mang đến nỗi (có thể làm điều gì không suy nghĩ); mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra) (thông tục) (dùng như phó từ) đến nỗi to laugh fit to split one's side cười đến vỡ bụng!not fit to hold a candle to candle ngoại động từ hợp, vừa this coat does not fit me tôi mắc cái áo này không vừa làm cho hợp, làm cho vừa to fit oneself for one's tasks chuẩn bị sãn sàng làm nhiệm vụ; làm cho mình đáp ứng với nhiệm vụ lắp to fit a spoke in lắp một nan hoa nội động từ vừa hợp your clothes fit well quần áo của anh mặc rất vừa thích hợp, phù hợp, ăn khớp his plan doesn't fit in with yours kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anh!to fit in ăn khớp; khớp với làm cho khớp với!to fit on mặc thử (quần áo) to fit a coat on mặc thử cái áo choàng!to fit out!to fit up trang bị sửa sang cho có tiện nghi (nhà ở)!to fit like a glove (xem) glove
thích hợp, phù hợp // kẻ theo điểm
|
|