fetch
/fetʃ/
danh từ hồn ma, vong hồn (hiện hình) danh từ mánh khoé; mưu mẹo (từ cổ,nghĩa cổ) sự gắng sức to take a fetch gắng sức (hàng hải) đoạn đường phải chạy (đã quy định)!to cast a fetch cái bẫy, đặt bẫy động từ tìm về, đem về to [go and] fetch a doctor tìm bác sĩ làm chảy máu, làm trào ra to fetch blood làm chảy máu ra to fetch tears làm trào nước mắt bán được to fetch a hundred pounds bán được 100 đồng bảng làm xúc động làm vui thích; mua vui (cho ai) làm bực mình, làm phát cáu (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) quyến rũ, làm mê hoặc, làm say mê thở ra to fetch a sigh thở dài lấy (hơi) đấm thụi, thoi to fetch someone a blow thụi ai một quả!to fetch away thoát khỏi (sự ràng buộc); thoát ra!to fetch down (như) to bring down ((xem) bring)!to fetch out cho thấy rõ, bóc trần!to fetch up nôn, mửa dừng lại (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm xong!to fetch a compass (xem) compass!to fetch and carry làm chân đầu sai, làm chân điếu đóm
(Tech) rút ra, gọi ra, thu, chỉ thị thu [ĐL]; tìm đem về, tìm tải/nạp
|
|