escape
/is'keip/
danh từ
sự trốn thoát; phương tiện để trốn thoát, con đường thoát, lối thoát
sự thoát ly thực tế; phương tiện để thoát ly thực tế
(kỹ thuật) sự thoát (hơi...)
cây trồng mọc tự nhiên (không do gieo trồng...)
!to have a narrow (hairbreadth) escape
suýt nữa thì bị tóm, may mà thoát được
ngoại động từ
trốn thoát, tránh thoát, thoát khỏi
to escape death thoát chết
to escape punishment thoát khỏi sự trừng phạt
vô tình buột ra khỏi, thốt ra khỏi (cửa miệng...) (lời nói...)
a scream escaped his lips một tiếng thét buột ra khỏi cửa miệng anh ta, anh ta buột thét lên
nội động từ
trốn thoát, thoát
thoát ra (hơi...)
!his name had escaped me
tôi quên bẵng tên anh ta
|
|