credit
credit /'kredit/ danh từ sự tin, lòng tin to give credit to a story tin một câu chuyện danh tiếng; danh vọng, uy tín a man of the highest credit người có uy tín nhất to do someone credit; to do credit to someone làm ai nổi tiếng to add to someone's credit tăng thêm danh tiếng cho ai nguồn vẻ vang; sự vẻ vang he is a credit to the school nó làm vẻ vang cho cả trường thế lực, ảnh hưởng công trạng to take (get) credit for; to have the credit of hưởng công trạng về (việc gì) sự cho nợ, sự cho chịu to buy on credit mua chịu to sell on credit bán chịu (tài chính) tiền gửi ngân hàng (kế toán) bên có !to give someone credit for ghi vào bên có của ai (một món tiền...) công nhận ai có (công trạng, đức tính gì) ngoại động từ tin to credit a story tin một câu chuyện công nhận, cho là to credit someone with courage công nhận ai là can đảm (kế toán) vào sổ bên có Chuyên ngành kinh tế bên có (của tài khoản) cho nợ (trả sau) danh tiếng ghi có ghi vào bên có học phần khoản cho vay kỳ hạn hoãn thanh toán (cho phiếu chịu trả sau) sự cho vay sự thiếu chiu sự tin cậy sự tín dụng (trong thương nghiệp) thanh vọng thư sáng tạo thư tín dụng tín dụng tín nhiệm tín thác uy tín Chuyên ngành kỹ thuật Lĩnh vực: xây dựng khoản (cho) vay
|
|