cast
/kɑ:st/
danh từ sự quăng, sự ném (lưới...); sự thả (neo...); sự gieo (súc sắc...) (nghĩa bóng) sự thử làm, sự cầu may I'll have another cast yet tôi sẽ làm thử một lần nữa khoảng ném; tầm xa (của mũi tên) mồi và lưỡi câu; chỗ câu (câu cá) đồ ăn không tiêu mửa ra (chim ưng, cá...); cứt giun; vỏ lột, da lột (rắn...); xác (ve...); cái vứt bỏ đi sự đúc, khuôn đúc; vật đúc; mẫu đúc; (ngành in) bản in đúc sự cộng lại (các con số); sự tính (sân khấu) sự phân phối các vai; bảng phân phối các vai; các vai bố cục, cách bố trí, cách sắp đặt một câu loại, vẻ, nét, tính tình, tính chất; thiên hướng a man of a different cast một người thuộc loại khác to have a curious cast of mind có tính tình kỳ cục cast of features vẻ mặt, nét mặt màu, sắc thái there is a cast of green in this cloth tấm vải này ánh lên một màu phơn phớt lục sự hơi lác (mắt) to have a cast in one's eye hơi lác mắt sự đi nhờ xe bò, sự đi nhờ xe ngựa động từ quăng, ném, liệng, thả to cast net quăng lưới to cast anchor thả neo đánh gục, đánh ngã (trong cuộc đấu vật); thắng được (kiện) lột, tuộc, mất, bỏ, thay snakes cast their skins rắn lột da my horse has cast a shoe con ngựa của tôi tuột mất móng đẻ non; rụng cow has cast calf con bò đẻ non đúc, nấu chảy, đổ khuôn (để đúc) cộng lại, gộp lại, tính to cast accounts tính toán to cast a horoscope lấy số tử vi; đoán số tử vi (sân khấu) phân đóng vai (một vở kịch) thải, loại ra a cast soldier một người lính bị thải ra a cast horse một con ngựa bị loại đưa (mắt nhìn) to cast an eye (look, a glance...) at... đưa mắt nhìn!to cast about đi tìm đằng này, đằng khác tìm cách, kiếm cớ, xoay sở (để làm gì)!to cast aside vứt đi, loại ra, bỏ đi!to cast away liệng ném, quăng, vứt to cast away all cares vứt hết những nỗi ưu tư!to be cast away (hàng hải) bị đắm (tàu)!to cast back quay lại, trở lại (nghĩa bóng) nhắc lại, hồi tưởng lại!to cast down vứt xuống, quăng xuống nhìn xuống (mắt) làm thất vọng, làm chán nản to be cast down chán nản, thất vọng!to cast off loại bỏ, thải, vứt bỏ, từ bỏ thả (chó) (hàng hải) thả, qăng (dây...) thai lại (mũi đan)!to cast out đuổi ra!to cast up tính, cộng lại, gộp lại ngẩng (đầu); ngước mắt vứt lên, quăng lên, ném lên trách móc to cast something up to someone trách móc ai về việc gì (y học) nôn ra, mửa ra!to cast lott (xem) lot!to cast in one's lot with somebody cùng chia sẻ một số phận với ai!to cast oneself on (upon) somebody's mercy trông ở lòng thương của ai!to cast something in someone's teeth trách móc ai về việc gì!to cast a vote bỏ phiếu!the die is cast (xem) die
ném, quăng
|
|