by
by /bai/ danh từ gần, cạnh, kế, bên by the sea gần biển to sit by someone ngồi cạnh ai về phía North by East hướng bắc hơi lệch về phía đông qua, ngang qua, xuyên qua, dọc theo (chỉ hướng và chuyển động) to come by the fields not by the roads đi xuyên qua các cánh đồng không dọc theo các con đường vào lúc, vào khi, vào khoảng, vào quãng (chỉ thời gian) to attack by night tấn công vào đêm to withdraw by daylight rút vào lúc trời sáng by tomorrow khoảng ngày mai by this time vào lúc này theo cách, bằng cách, theo từng to rent the house by the year cho thuê nhà theo từng năm to sell coal by the ton bán hàng theo từng tấn một step by step từng bước, dần dần bằng, bởi, do the streets are lighted by electricity phố xá được thắp sáng bằng điện to travel by sea đi du lịch bằng đường biển to send something by post gửi vật gì bằng đường bưu điện by mistake do lỡ, do nhầm theo như, phù hợp với by someone's leave theo sự cho phép của ai by article 3 of the Treaty theo điều 3 của hiệp ước đến mức, đến khoảng the bullet missed the target by two inches viên đạn trượt mục tiêu khoảng hai insơ trước to swear by Almighty God that... xin thề trước thượng đế là... !by the by; by the way à này, nhân đây, tiện thể !by oneself một mình không có ai giúp đỡ !to have something by one có vật gì trong tay phó từ gần nobody was by không có ai ở gần qua to hurry by đi vội qua sang một bên, ở bên; dự trữ, dành to put (lay, set) something by để cái gì sang một bên; để dành cái gì !by and by lát nữa thôi; ngay bây giờ !by and large nhìn chung, nói chung, rút cục tính từ (như) bye Chuyên ngành kinh tế ghi có ghi có (vào tài khoản) Chuyên ngành kỹ thuật bằng Lĩnh vực: toán & tin bởi
|
|