Từ điển Anh Việt Anh (English - Vietnamese English | Dictionary)
between
/bi'twi:n/
giới từ giữa, ở giữa between Hanoi and Pekin giữa Hà nội và Bắc kinh a treaty was concluded between the two nations một hiệp ước được ký kết giữa hai nước between you and me; between ourselves nói riêng giữa chúng ta với nhau trong khoảng between five and six kilometres trong khoảng năm, sáu kilômét between this and the this month trong khoảng thời gian từ nay đến cuối tháng nửa... nửa; vừa... vừa what a strange piece of furniturel it's something between an armchair and a sofa đồ đạc gì mà trông lạ thế này! nửa ra là ghế bành, nửa ra là trường kỷ!between the devil and the deep sea lâm vào hoàn cảnh bế tắc không có lối thoát; tiến lên mắc núi, lùi lại mắc sông!between the cup and the lip a morsel may slip (xem) cup between Scylla and Charybdis tiến lên mắc núi, lùi lại mắc sông!between wind and water ở đầu sóng ngọn gió phó từ ở giữa to stand between đứng giữa; xen vào, can thiệp vào (để điều đình, hoà giải...)!far between ở cách xa nhau, thưa thớt visits are far between những cuộc đến thăm rất thưa thớt