Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
bank



/bæɳk/

danh từ

đê, gờ, ụ (đất, đá)

bờ (sông, hồ, kênh, lạch, ruộng...)

đống

    big banks of snow những đống tuyết lớn

bãi ngầm (ở đáy sông)

sự nghiêng cánh (máy bay); sự nghiêng sang một bên (ôtô trong khi quành hay chạy vòng tròn)

(ngành mỏ) bờ miệng giếng, bờ miệng hầm

động từ

đắp bờ (để ngăn)

    to bank up a river đắp bờ ngăn sông

chất đống, dồn thành đống

    the sand banks up cát dồn lại thành đống

nghiêng đi (ô tô, máy bay khi lái vòng)

danh từ

nhà ngân hàng

(đánh bài) vốn (của) nhà cái

    to break the bank đánh cho nhà cái hết vốn

động từ

gửi (tiền) vào ngân hàng; gửi tiền ở ngân hàng

    he banks one tenth of his salary every month anh ta gửi 1 qoành 0 tiền lương hàng tháng vào ngân hàng

đổi tiền

làm cái (đánh bạc)

làm chủ ngân hàng; làm nghề đổi tiền

!to bank on (upon) somebody

trông nom vào ai, hy vọng vào ai, tin cậy vào ai

danh từ

chỗ ngồi (của người nô lệ chèo thuyền chiến)

dãy mái chèo (thuyền chiến)

(âm nhạc) bàn phím

bàn thợ


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "bank"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.