Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
warp




warp
[wɔ:p]
danh từ
(the warp) sợi dọc trên khung cửi (trong dệt)
warp frame
khung mắc cửi
(hàng hải) thừng để kéo tàu
đất bồi, đất phù sa
(kỹ thuật) trạng thái oằn, trạng thái cong, trạng thái vênh (của thanh sắt, tấm ván...)
(nghĩa bóng) tình trạng lệch lạc, tình trạng hư hỏng, tình trạng sa đoạ tinh thần
a time warp
một sự sai lệch về thời gian
ngoại động từ
(kỹ thuật) làm cong, làm oằn (thanh sắt, tấm ván), làm vênh (bánh xe)
the hot sun had warped the cover of the book
sức nóng mặt trời đã làm bìa sách cong lên
(hàng hải) kéo (thuyền)
bồi đất phù sa (cho ruộng)
(nghĩa bóng) làm cho thiên lệch, làm cho méo mó, làm cho hư hỏng (tinh thần)
his judgement was warped by self-interest
nhận định của ông ta đã bị thiên lệch vì lợi ích riêng tư
a warped mind
đầu óc lệch lạc
nội động từ
cong, oằn, vênh
(hàng hải) được kéo
to warp out of port
được kéo ra khỏi cảng
(nghĩa bóng) trở nên thiên lệch, trở nên méo mó, trở nên hư hỏng (tinh thần)


/wɔ:p/

danh từ
(nghành dệt) sợi dọc
warp frame khung mắc cửi
(hàng hải) dây kéo thuyền
đất bồi, đất phù sa
(kỹ thuật) trạng thái oằn, trạng thái vênh (của thanh sắt, tấm ván...)
(nghĩa bóng) sự sai lạc, sự suy đốn, sự sa đoạ tinh thần

ngoại động từ
(kỹ thuật) làm cong, làm oằn (thanh sắt, tấm ván), làm vênh (bánh xe)
(hàng hải) kéo (thuyền)
bồi đất phù sa (cho ruộng)
làm sai lạc, làm thiên lệch, làm sa đoạ, làm suy đốn (tinh thần)
judgment is warped by self-interest vì tư lợi mà suy xét bị sai lạc hẳn đi

nội động từ
cong, oằn, vênh
(hàng hải) được kéo
to warp out of port được kéo ra khỏi cảng

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "warp"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.