Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
turn-up




turn-up
['tə:n'ʌp]
danh từ
chỗ cuối được gấp lên của ống quần; gấu quần lơ vê
turn-ups are becoming fashionable again
gấu quần lơ vê đang thịnh hành trở lại
lá bài bắt cái
(thông tục) sự náo loạn, sự rối loạn; sự ẩu đả
a turn-up (for the book)
(thông tục) sự xảy ra bất ngờ, sự xảy ra không bình thường, sự kiện không bình thường, sự kiện bất ngờ


/'tə:n'ʌp/

danh từ
cổ (áo); vành (mũ); gấu (quần...)
lá bài bắt cái
(thông tục) sự náo loạn, sự rối loạn; sự ẩu đả

Related search result for "turn-up"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.