Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
spur




spur
[spə:]
danh từ
đinh thúc ngựa
cựa gà
cựa sắt (móc và cựa gà khi chọi)
(thực vật học) cựa (ở cánh hoa...)
mũi núi
đoạn đường bộ, đoạn đường sắt rẽ ra từ đường bộ hay đường sắt chính
tường cựa gà (chạy ngang bức thành)
sự kích thích, sự khuyến khích, sự khích lệ; vật kích thích, điều khuyến khích, điều thúc đẩy
on the spur of the moment
do sự thôi thúc của tình thế
to need the spur
uể oải, cần được lên dây cót
to win one's spurs
(sử học) được tặng danh hiệu hiệp sĩ
(từ lóng) nổi tiếng
ngoại động từ
thúc (ngựa)
lắp đinh (vào giày)
lắp cựa sắt (vào cựa gà)
khích lệ, khuyến khích
to spur someone to do something
khuyến khích ai làm việc gì
nội động từ
thúc ngựa chạy nhanh hơn bằng đinh
((thường) + on, forward) phi nhanh, chạy nhanh; vội vã
nỗ lực
to spur a willing horse
làm phiền một cách không cần thiết



vết
s. of a matrix vết của một ma trận

/spə:/

danh từ
đinh thúc ngựa
cựa (gà)
cựa sắt (móc và cựa gà khi chọi)
(thực vật học) cựa (ở cánh hoa...)
mũi núi
tường cựa gà (chạy ngang bức thành)
sự kích thích, sự khuyến khích, sự khích lệ
on the spur of the moment do sự khích lệ của tình thế !to need the spur
uể oải, cần được lên dây cót !to win one's spurs
(sử học) được tặng danh hiệu hiệp sĩ
(từ lóng) nổi tiếng

ngoại động từ
thúc (ngựa)
lắp đinh (vào giày)
lắp cựa sắt (vào cựa gà)
khích lệ, khuyến khích
to spur someone to do something khuyến khích ai làm việc gì

nội động từ
thúc ngựa
((thường) on, forward) phi nhanh, chạy nhanh; vội vã !to spur a willing horse
làm phiền một cách không cần thiết

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "spur"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.