Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
rip



/rip/

danh từ

con ngựa còm, con ngựa xấu

người chơi bời phóng đãng

chỗ nước xoáy (do nước triều lên và nước triều xuống gặp nhau)

sự xé, sự xé toạc ra

vết rách, vết xé dài

ngoại động từ

xé, xé toạc ra, bóc toạc ra, tạch thủng

    to rip out the lining bóc toạc lớp lót ra

    to have one's belly ripped up bụng bị rách thủng

chẻ, xẻ dọc (gỗ...)

dỡ ngói (mái nhà)

( up) gợi lại, khơi lại

    to rip up the past gợi lại quá khứ

    to rip up a sorrow gợi lại mối buồn

    to rip up an old quarel khơi lại mối bất hoà cũ

nội động từ

rách ra, toạc ra, nứt toạc ra

chạy hết tốc lực

    to let the car rip để cho ô tô chạy hết tốc lực

    to rip along chạy hết tốc lực

!to rip off

xé toạc ra, bóc toạc ra

!to rip put

xé ra, bóc ra

thốt ra

    to rip out with a curse thốt ra một câu chửi rủa

!let her (it) rip

(thông tục) đừng hâm tốc độ; cứ để cho chạy hết tốc độ

đừng can thiệp vào, đừng dính vào

đừng ngăn cản, đừng cản trở

!let things rip

cứ để cho mọi sự trôi đi, không việc gì mà phải lo


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "rip"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.