Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
residence




residence
['rezidəns]
danh từ
quá trình ở; quá trình cư trú; thời gian cư trú
hall of residence
ký túc xá
to take up one's residence in the country
về ở nông thôn
during my residence abroad
trong khi tôi ở nước ngoài
foreign visitors are only allowed one month's residence
khách nước ngoài chỉ được phép cư trú một tháng
nhà (nhất là cách dùng của người mua bán nhà)
a desirable country residence for sale
bán nhà đẹp ở nông thôn
nhà lớn, nguy nga tráng lệ; dinh thự
10 Downing Street is the British Prime Minister's official residence
Số 10 phố Downing là công thự của Thủ tướng Anh
in residence
sống ở một nơi cụ thể (vì công việc, nhiệm vụ của mình)


/'rezidəns/

danh từ
sự ở, sự cư trú, sự trú ngụ
to take up one's residence in the country về ở nông thôn
during my residence abroad trong khi tôi ở nước ngoài
chỗ ở, nơi cư trú, nhà ở
a desirable residence for sale một căn nhà đẹp để bán
dinh thự

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "residence"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.