Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
reminiscence




reminiscence
[,remi'nisns]
danh từ
sự nhớ lại, sự hồi tưởng
nét phảng phất làm nhớ lại (cái gì đã mất)
there is a reminiscence of his father in the way he walks
dáng đi của anh ta phảng phất đôi nét của cha anh ta
(số nhiều) kỷ niệm
the scene awakens reminiscences of my youth
quang cảnh này làm tôi nhớ lại những kỷ niệm xưa
(số nhiều) tập ký sự, hồi ký
(âm nhạc) nét phảng phất


/,remi'nisns/

danh từ
sự nhớ lại, sự hồi tưởng
nét phảng phất làm nhớ lại (cái gì đã mất)
there is a reminiscence of his father in the way he walks dáng đi của anh ta phảng phất đôi nét của cha anh ta
(số nhiều) kỷ niệm
the scene awakens reminiscences of my youth quang cảnh này làm tôi nhớ lại những kỷ niệm xưa
(số nhiều) tập ký sự, hồi ký
(âm nhạc) nét phảng phất

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "reminiscence"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.