Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
remembrance




remembrance
[ri'membrəns]
danh từ
việc nhớ hoặc được nhớ; trí nhớ
to have no remembrance of something
không nhớ được cái gì đó, quên hẳn cái gì đó
a service in remembrance of those killed in the war
buổi lễ tưởng nhớ những người đã chết trong chiến tranh
to have something in remembrance
nhớ lại cái gì, hồi tưởng lại cái gì
món quà lưu niệm, vật kỷ niệm (để tưởng nhớ ai)
he sent us a small remembrance of his visit
ông ấy gửi cho chúng tôi một vật kỷ niệm nhỏ để nhớ về chuyến viếng thăm của ông ta
(số nhiều) lời chúc, lời hỏi thăm (qua một người nào)
please give my remembrances to him
anh làm ơn cho tôi gửi lời hỏi thăm ông ta


/ri'membrəns/

danh từ
sự nhớ, sự hồi tưởng; trí nhớ, ký ức
to call to remembrance hồi tưởng lại
in remembrance of someone để tưởng nhớ tới ai
to have something in remembrance nhớ lại cái gì, hồi tưởng lại cái gì
món quà lưu niệm
(số nhiều) lời chúc, lời hỏi thăm (qua một người nào)
please, give my remembrances to him anh làm ơn cho tôi gửi lời hỏi thăm ông ta

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "remembrance"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.