Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
presence




presence
['prezns]
danh từ
sự hiện diện, sự có mặt
in the presence of someone
trước mặt ai
to be admitted to someone's presence
được đưa vào gặp mặt ai, được đưa vào yết kiến ai
your presence is requested
rất mong sự có mặt của anh
bộ dạng, vóc dáng
to have no presence
trông không có dáng
người hiện diện, vật hiện có (ở một chỗ)
be a ghostly presence in the room
có ma quỷ hiện hình ở trong phòng
số đông hiện có (binh sĩ, cảnh sát tại một nơi vì một mục đích đặc biệt)
a massive police presence at the meeting
sự có mặt đông đảo của cảnh sát tại buổi mít tinh
presence of mind
sự nhanh trí
the Presence
nơi thiết triều; lúc thiết triều


/'prezns/

danh từ
sự có mặt
in the presence of someone trước mặt ai
to be admitted to someone's presence được đưa vào gặp mặt ai, được đưa vào yết kiến ai
your presence is requested rất mong sự có mặt của anh
vẻ, dáng, bộ dạng
to have no presence trông không có dáng !presence of mind
sự nhanh trí !the Presence
nơi thiết triều; lúc thiết triều

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "presence"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.