Chuyển bộ gõ

History Search

Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
po


/pou/

danh từ, số nhiều pos

/pouz/

muấy áu át[poutʃ]

ngoại động từ

bỏ vô chần nước sôi; chần nước sôi (trứng)

ngoại động từ

( into) thọc, đâm (gậy, ngón tay... vào cái gì)

giẫm nát (cỏ...); giẫm lầy (đất...) (ngựa...)

săn trộm, câu trộm

    to po hares săn trộm thỏ rừng

xâm phạm (tài sản người khác)

(thể dục,thể thao) đánh (bóng quần vợt) lấn phần sân đồng đội

dở ngón ăn gian để đạt (thắng lợi trong cuộc đua...)

nội động từ

bị giẫm lầy (đất)

săn trộm, câu trộm (ở khu vực cấm...)

xâm phạm

    to po on a neighbour's land xâm phạm đất đai của người bên cạnh

(thể dục,thể thao) đánh bóng lấn phần sân đồng đội (quần vợt)

dở ngón ăn gian (trong cuộc chạy đua...)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "po"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.