Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
phải chi


[phải chi]
if; if only
Phải chi nghe lời anh thì việc đã xong
If I had listened to you, the matter would have been settled
Phải chi biết anh đến thì tôi đã làm bánh sẵn
If I'd known you were coming, I'd have baked a cake



cũng nói phải như If
Phải chi nghe lời anh thì việc đã xong If I had listened to you, the matter would have been settled


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.