Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
pan



/pæn - pɑ:n/

pɑ:n/

danh từ (Pan)

(thần thoại,thần học) thần đồng quê

ông Tạo

đạo nhiều thần

danh từ

lá trầu không (để ăn trầu)

miếng trầu

xoong, chảo

đĩa cân

cái giần (để đãi vàng)

(kỹ thuật) nồi, bể (luyện kim...)

(địa lý,địa chất) đất trũng lòng chảo

(địa lý,địa chất) tầng đất cái ((cũng) hard pan)

ổ nạp thuốc súng (ở một số súng cổ)

sọ ((cũng) brain pan)

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đầu; mặt

ngoại động từ

( off, out) đãi (vàng ở trong cát, bằng cái giần)

(thông tục) chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc

nội động từ ( out)

đâi được vàng, có vàng (cát...)

(nghĩa bóng) kết quả

    how did it pan out? việc ấy kết quả thế nào?

    it panned out well cái đó kết quả khá


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "pan"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.