Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
nod





nod


nod

When you nod your head, you move it up and down.

[nɔd]
danh từ
cái gật đầu; sự gật đầu
to give a nod of assent
gật đầu bằng lòng (tán thành)
to answer with a nod
trả lời bằng một cái gật đầu
she gave me a nod as she passed
khi đi qua, cô ấy gật đầu chào tôi
to be gone to the land of Nod
buồn ngủ díp mắt lại; ngủ gà ngủ gật
on the nod
không cần bàn cãi
thiếu, chịu
the proposal went through on the nod
lời đề nghị được thông qua ngay
to buy something on the nod
mua chịu cái gì
a nod is as good as a wink (to a blind horse)
một lời bóng gió, một lời gợi ý... có thể được hiểu rõ mà không cần nói trắng ra; nói ít hiểu nhiều
động từ
(to nod to / at somebody) cúi đầu xuống rồi ngẩng lên nhanh để tỏ sự đồng ý, để chào hoặc ra lệnh
he nodded to show that he understood
anh ta gật đầu ra ý hiểu
the teacher nodded in agreement
thầy giáo gật đầu đồng ý
I asked her if she wanted to come and she nodded
tôi hỏi cô ấy xem có muốn đến không, và cô ấy gật đầu (đồng ý)
she nodded to me as she passed; she nodded me a welcome as she passed; she nodded a welcome to me as she passed
cô ấy gật đầu chào tôi khi cô ấy đi qua
why are you nodding (your head) if you disagree?
tại sao anh lại gật đầu khi anh không tán thành?
to nod someone to go
ra hiệu cho ai đi đi
he nodded to me to leave the room
anh ta gật đầu ra hiệu cho tôi ra khỏi phòng
she nodded assent; she nodded her approval
cô ta gật đầu bằng lòng (tán thành, đồng ý)
to have a nodding acquaintance with someone
quen biết ai sơ sơ
I have no more than a nodding acquaintance with his detective films
Tôi chỉ biết sơ sơ (chút ít) về những cuốn phim trinh thám của ông ấy
để đầu mình ngả về phía trước khi buồn ngủ hoặc đang ngủ gật; gà gật
the old lady sat nodding by the fire
bà cụ ngồi gà gật bên lò sưởi
(về hoa) rũ xuống và đu đưa
nodding pansies
những đoá hoa păng xê ngả xuống đu đưa
vô ý phạm sai lầm
Homer sometimes nods
Thánh cũng có khi nhầm
to nod off
ngủ
I often nod off for a little while after lunch
sau bữa trưa tôi hay ngủ một lát


/nɔd/

danh từ
cái gật đầu; sự cúi đầu (chào); sự ra hiệu, sự ra lệnh
to give a nod of assent gật đầu bằng lòng (tán thành)
to answer with a nod trả lời bằng một cái gật đầu
to give someone a nod gật đầu (cúi đầu) chào ai
to have someone at one's nod có quyền sai khiến ai; có ai dưới quyền
sự gà gật !to be gone to the land of Nod
buồn ngủ díp mắt lại, ngủ gà ngủ gật
(từ lóng)
on the nod chịu tiền
to be served on the nod ăn chịu

động từ
gật đầu; cúi đầu (chào); ra hiệu
he nodded to show that the understood anh ta gật đàu ra ý hiểu
to nod to someone gật đầu với ai; gật đầu chào ai
to nod assent (approval); to nod "yes" gật đầu bằng lòng (tán thành, đồng ý)
to nod someone to go ra hiệu cho ai đi đi
to havve a nod ding acquaintance with someone quen biết ai sơ sơ
to have a nodding acquaintance with somesubject biết qua loa về vấn đề gì
nghiêng, xiên
the wall nods to its fall bức tường nghiêng đi sắp đổ
colonialism nods to its fall chủ nghĩa thực dân bước vào thời kỳ suy vong
đu đưa, lắc lư (chòm lá, chòm lông...)
gà gật
ge sat nodding by the fire hắn ngồi gà gật bên lò sưởi
vô ý phạm sai lầm !Homer sometimes nods
Thánh cũng có khi lầm

Related search result for "nod"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.