Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
nhiều nhặn


[nhiều nhặn]
như nhiều (dùng với ý phủ định).
Tiền bạc có nhiều nhặn gì đâu mà bảo là giàu
Not to have enough money to be regarded as wealthy.
much
có nhiề nhặn gì
not much



như nhiều (dùng với ý phủ định)
Tiền bạc có nhiều nhặn gì đâu mà bảo là giàu Not to have enough money to be regarded as wealthy


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.