Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
manner



/'mænə/

danh từ

cách, lối, kiểu

in

danh từ

cách, lối, thói, kiểu

    in (after) this manner theo cách này

    in a manner of speaking (từ cổ,nghĩa cổ) có thể nói là, có thể cho là

dáng, vẻ, bộ dạng, thái độ, cử chỉ

    there is no trace of awkwardness in one's manner không có một chút gì là vụng về trong thái độ của mình

(số nhiều) cách xử sự, cách cư xử

    bad manners cách xử sự xấu, cách cư xử không lịch sự

    to have no manners thô lỗ, không lịch sự chút nào

(số nhiều) phong tục, tập quán

    according to the manners of the time theo phong tục của thời bây giờ

lối, bút pháp (của một nhà văn, hoạ sĩ...)

    a picture in the manner of Raphael một bức tranh theo lối Ra-pha-en

loại, hạng

    all manner of people tất cả các hạng người

!by all manner of mean

(xem) means

!by no manner of means

(xem) mean

!in a manner

theo một cách hiểu nào đó; ở mức độ nào đó

!to the manner born

bẩm sinh đã quen (với cái gì, làm gì...)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "manner"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.