Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
legitimate




legitimate
[li'dʒitimit]
tính từ
phù hợp với luật pháp hoặc quy chế; đúng luật; hợp pháp
the legitimate heir
người thừa kế hợp pháp
legitimate child
con hợp pháp; con chính thức (do cha mẹ có kết hôn hợp pháp sinh ra)
có thể bào chữa được; có lý; chính đáng
legitimate purpose
mục đích chính đáng
a legitimate argument, reason, case
lý lẽ, lý do, trường hợp chính đáng
politicians are legitimate targets for satire
các nhà chính trị là mục tiêu chính đáng cho những lời châm biếm
xác thực; chính thống
legitimate theatre
sân khấu chính thống (kịch nghệ nghiêm túc)
ngoại động từ
hợp pháp hoá
opportunists always seek to legitimate their political position
bọn cơ hội luôn tìm cách hợp pháp hoá địa vị chính trị của mình



làm hợp pháp

/li'dʤitimit/

tính từ
hợp pháp
legitimate child đứa con hợp pháp
chính đáng; chính thống
legitimate purpose mục đích chính đáng
legitimate king vua chính thống
có lý, hợp lôgic
legitimate argument lý lẽ có lý

ngoại động từ
hợp pháp hoá
chính thống hoá
biện minh, bào chữa (một hành động...)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "legitimate"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.