Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
impersonal




impersonal
[im'pə:snl]
tính từ
không liên quan đến riêng ai, không nói về riêng ai, không ám chỉ riêng ai; bâng quơ
an impersonal remark
một lời nhận xét bâng quơ
không bị ảnh hưởng bởi tình cảm con người hoặc không tỏ ra, không bao hàm tình cảm con người
a vast impersonal organization
một tổ chức rộng lớn lạnh lùng vô cảm
a cold impersonal stare
một cái nhìn lạnh lùng không có tình người
giving people time to get to know one another will make the meeting less impersonal
cho mọi người có thời gian tìm hiểu nhau sẽ giúp cho cuộc gặp gỡ đỡ lạnh lùng hơn
(ngôn ngữ học) không ngôi
impersonal pronoun
đại từ không ngôi


/im'pə:snl/

tính từ
không liên quan đến riêng ai, không nói về riêng ai, không ám chỉ riêng ai, nói trống, bâng quơ; khách quan
an impersonal remark một lời nhận xét bâng quơ
an impersonal attitude thái độ khách quan
không có cá tính con người
(ngôn ngữ học) không ngôi
impersonal pronoun đại từ không ngôi

Related search result for "impersonal"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.