Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
hole



/'houl/

danh từ

lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan

lỗ đáo; lỗ đặt bóng (trong một số trò chơi)

chỗ sâu, chỗ trũng (ở dòng suối); hố

hang (chuột, chồn...)

túp lều tồi tàn, nhà ổ chuột

(thể dục,thể thao) điểm thắng (khi đánh được quả gôn từ lỗ nọ sang lỗ kia)

(hàng không) lỗ trống (trong không khí)

(kỹ thuật) rỗ kim, rỗ tổ ong

khuyết điểm; thiếu sót, lỗ hổng (bóng)

    we found holes in his argument trong lý lẽ của anh ta chúng tôi thấy có những lỗ hổng (thiếu sót)

(từ lóng) tình thế khó xử, hoàn cảnh lúng túng

    to out somebody in a hole đẩy ai vào một tình thế khó xử

    to be in a devil of a hole ở trong một tình thế hết sức lúng túng khó khăn

!a hole in one's coast

(nghĩa bóng) vết nhơ đối với thanh danh của mình

    a man with a hole in his coat người mà thanh danh không phải hoàn toàn không có vết

!to make a hole in

(nghĩa bóng) gây một chỗ trống lớn (trong ngân quỹ...)

lấy ra một phần lớn (cái hì...)

!to pick holes in

tìm khuyết điểm, bới lông tìm vết

!a round peg in a square hole

!a square peg in a round hole

nồi tròn vung méo, người đặt không đúng chỗ, người bố trí không thích hợp với công tác

ngoại động từ

đào lỗ, đục lỗ; chọc thủng, làm thủng

(thể dục,thể thao) để vào lỗ, đánh vào lỗ

đào (hầm), khoan (giếng)

nội động từ

thủng

(thể dục,thể thao) đánh bóng vào lỗ (đánh gôn)

(ngành mỏ) đào hầm thông (từ hầm này sang hầm khác)

nấp trốn trong hang (thú vật)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "hole"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.