Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
except





except
[ik'sept]
ngoại động từ
trừ ra, loại ra
only children under five are excepted from this survey
chỉ có trẻ em dưới năm tuổi mới không đưa vào cuộc điều tra này
we all had to take part in the training run, with nobody excepted
tất cả chúng tôi đều phải tham gia cuộc tập chạy, không trừ người nào
the whole staff, not excepting the headmaster
toàn bộ công nhân viên, kể cả ông hiệu trưởng
nội động từ
phản đối, chống lại
to except against someone's statement
phản đối lại lời tuyên bố của ai
giới từ
trừ, trừ ra, không kể
the restaurant is open every day except Monday
nhà hàng ngày nào cũng mở cửa trừ thứ Hai
everyone except me got an invitation
trừ tôi ra, ai cũng nhận được giấy mời
I understand everything except why she killed him
tôi hiểu hết mọi chuyện, chỉ có điều không biết tại sao cô ta giết anh ấy
I can answer all the questions except for the last
tôi trả lời được mọi câu hỏi trừ câu cuối cùng
the meal was excellent except for the first course
bữa ăn thì tuyệt hảo trừ món đầu tiên
liên từ
she remembered nothing (about him) except that his hair was black
cô ta chẳng nhớ được gì (về anh ấy) mà chỉ còn nhớ mái tóc của anh ta màu đen thôi
the two books are the same except (for the fact) that this one has an answer key at the back
hai quyển sách đều giống nhau chỉ trừ (cái chuyện) là quyển này có lời giải đáp ở đằng cuối



sự loại trừ // trừ ra e. for trừ (ra)

/ik'sept/

ngoại động từ
trừ ra, loại ra

nội động từ
phản đối, chống lại
to except against someone's statement phản đối lại lời tuyên bố của ai

giới từ
trừ, trừ ra, không kể

liên từ
(từ cổ,nghĩa cổ) trừ phi

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "except"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.