Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
dignify




dignify
['dignifai]
ngoại động từ
làm cho cái gì có vẻ đáng giá hoặc gây ấn tượng; đem lại phẩm giá
a ceremony dignified by the presence of the ambassador
buổi lễ thêm phần trang trọng nhờ sự hiện diện của ngài đại sứ
(to dignify somebody / something with something) đặt một cái tên nghe có vẻ quan trọng cho ai/cái gì; đề cao
to dignify a small collection of books with the name of library
đề cao một bộ sưu tập sách nhỏ bằng cách gọi nó là thư viện
I wouldn't dignify this trash by calling it a novel
Tôi không muốn đề cao cái thứ văn chương vớ vẩn này mà gọi nó là tiểu thuyết được


/'dignifai/

ngoại động từ
làm cho xứng, làm cho xứng đáng
làm cho có vẻ đường hoàng; làm cho có vẻ trang nghiêm
tôn, tôn lên, đề cao


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.