Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
crown



/kraun/

danh từ

mũ miện; vua, ngôi vua

    to wear the crown làm vua

    to come to the crown lên ngôi vua

vòng hoa, vòng lá (đội trên đầu); (nghĩa bóng) phần thưởng

    the crown of victory vòng hoa chiến thắng

đỉnh, ngọn, chóp, chỏm (núi, cây, mũ...)

đỉnh đầu; đầu

    from crown to toe từ đầu đến chân

đỉnh cao nhất, sự tột cùng (của hạnh phúc...)

đồng curon (tiền Anh, bằng 5 silinh)

thân răng

khổ giấy 15 x 20

!Crown prince

thái tử

!no cross no crown

(tục ngữ) có khổ rồi mới có sướng; có gian khổ mới có vinh quang

ngoại động từ

đội mũ miện; tôn lên làm vua

    to be crowned [king] được tôn lên làm vua

thưởng, ban thưởng, tặng thưởng; mang vinh dự cho

    to be crowned with victory chiến thắng huy hoàng

    to be crowned with success thành công rực rỡ

    to be crowned with glory được hưởng vinh quang

đặt lên đỉnh, bao quanh ở đỉnh

    the hill is crowned with a wood đồi có một cánh rừng bao quanh ở đỉnh

làm cho hoàn hảo

bịt (răng, bằng vàng, bạc...)

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) giáng cho một cú vào đầu (ai)

(đánh cờ) nâng (một quân cờ đam) len thành con đam

!to crown all

lại thêm nữa là, cuối cùng lại thêm

!to crown one's misfortunes

lại khổ thêm nữa là, cuối cùng lại khổ nữa là

!crowned heads

bọn vua chúa


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "crown"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.