Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
cằn cỗi


[cằn cỗi]
(nói về đất trồng trọt) Exhausted
ruộng đất cằn cỗi
exhausted fields
Stunted, dwarfed
đất xấu lại không có phân bón, cây trở nên cằn cỗi
because of the impoverished soil and lack of manure, the tree was stunted
tư tưởng cằn cỗi
stunted thinking
văn hoá không bắt rễ thẳng ở đại chúng, kết quả là văn hoá cằn cỗi héo hon
a culture without deep roots in the broad masses is a stunted, withered culture



(nói về đất trồng trọt) Exhausted
ruộng đất cằn cỗi exhausted fields
Stunted, dwarfed
đất xấu lại không có phân bón, cây trở nên cằn cỗi because of the impoverished soil and lack of manure, the tree was stunted
tư tưởng cằn cỗi stunted thinking
văn hoá không bắt rễ thẳng ở đại chúng, kết quả là văn hoá cằn cỗi héo hon a culture without deep roots in the broad masses is a stunted, withered culture


Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.