Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
bob


/bɔb/

danh từ

quả lắc (đồng hồ); cục chì (của dây chì); đuôi (diều)

búi tóc, món tóc; kiểu cắt tóc ngắn quá vai (của con gái)

đuôi cộc (ngựa, chó)

khúc điệp (bài hát)

búi giun tơ (làm mồi câu)

ngoại động từ

cắt (tóc) ngắn quá vai

nội động từ

câu lươn bằng mồi giun tơ

danh từ

sự nhấp nhô, sự nhảy nhót

động tác khẽ nhún đầu gối cúi chào

cái đập nhẹ, cái vỗ nhẹ, cái lắc nhẹ

nội động từ

nhấp nhô bập bềnh, phấp phới trên không, nhảy nhót, lắc lư, lủng lẳng

đớp

    to bob for cherries đớp những trái anh đào (treo lủng lẳng)

khẽ nhún đầu gối cúi chào

đập nhẹ, vỗ nhẹ, lắc nhẹ

!to bob up and down

nhảy lên, nhảy nhót

!to bob up like a cork

lại hăng hái, lại nhiệt tình, lại tích cực (sau khi đã thất bại)

danh từ không đổi

(từ lóng) đồng silinh

danh từ

học sinh (trường I-tơn)

    dry bob học sinh (trường I-tơn) chơi crickê

    wer bob học sinh (trường I-tơn) chơi thuyền


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "bob"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.