Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
alienation




alienation
[,eiljə'nei∫n]
danh từ
sự làm cho xa lánh hoặc bị xa lánh; sự ghét bỏ
his criminal activities led to complete alienation from his family
những hoạt động tội lỗi của nó đã làm cho gia đình ghét bỏ nó
mental illness can create a sense of alienation from the real world
bệnh tâm thần có thể tạo ra một cảm giác xa lìa thế giới thực tại
(pháp lý) sự chuyển nhượng (tài sản...)


/,eiljə'neiʃn/

danh từ
sự làm cho giận, sự làm cho ghét, sự làm cho xa lánh; sự xa lìa, sự ghét bỏ, sự chán ghét; mối bất hoà
after his alienation from his relatives sau cái chuyện bất hoà giữa anh ta và bà con họ hàng; sau khi anh ta bị bà con họ hàng ghét bỏ
(pháp lý) sự chuyển nhượng (tài sản...)
(y học) bệnh tinh thần ((cũng) mental alienation)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "alienation"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.